Sika AnchorFix 2 là chất kết dính 2 thành phần gốc epoxy arcrylate, không chứa dung môi và Styrence chuyên dùng làm hóa chất neo cấy thép chất lượng cao
Keo cấy thép Sika AnchorFix 2 là chất kết dính 2 thành phần, gốc epoxy arcrylate, không chứa dung môi và Styrence chuyên dùng làm hóa chất neo cấy thép chất lượng cao
Sika AnchorFix 2 là chất kết dính 2 thành phần, gốc epoxy arcrylate, không chứa dung môi và Styrence chuyên dùng làm hóa chất neo cấy thép chất lượng cao
Keo cấy thép Sika Anchorfix 2 là sản phẩm neo thép đông cứng nhanh dùng cho:
- Thép chờ/ thép chịu lực.
- Thép có ren.
- Bulong và các loại neo đặc biệt khác.
- Bê tông
- Khối xây lớn.
- Thép.
- Trước khi thi công Anchorfix 2 cần phải xem xét sự tương thích của sản phẩm với bề mặt nền như: lực kết dính ,sự loan màu, hay mất màu.
- Do đó phải tiến hành thử nghiệm với mẫu nhỏ, điều này liên quan đến tính chất bề mặt thi công như cường độ, độ rỗng
Keo cấy thép Sika Anchorfix 2 là sản phẩm neo thép đông cứng nhanh dùng cho thép chờ, thép chịu lực, bulong neo các loại...
- Đông cứng nhanh.
- Dùng súng tiêu chuẩn để thi công.
- Chịu tải cao.
- Không bị chảy võng
- Không chứa Styrence, mùi nhẹ.
- Tỷ lệ hao hụt khi thi công thấp.
- Dễ dàng vận chuyển
- Được chấp thuận cho các loại thép có ren.
Trước khi thi công keo cấy thép Anchorfix 2 cần phải xem xét sự tương thích của sản phẩm với bề mặt nền
- Thành phần A: màu xanh nhạt. Thành phần B: màu đen.
- Thành phần A + B : màu xám nhạt.
- Cường độ nén: 60 N/mm2 (7 ngày, +200C)
- Cường độ uốn: 12.5 N/mm2 (7 ngày, +200C)
- Độ co giãn: 24 N/mm2 (7 ngày, +200C)
- E- Modulus: 4000 N/mm2
- Ống chuẩn: 300 ml, 12 ống / hộp. Pallet: 60 hộp, 12 ống / hộp
- Ống chuẩn 550ml, 12 ống / hộp
- Pallet: 50 hộp, 12 ống / hộp
- 15 tháng kể từ ngày sản xuất nếu lưu trữ đúng cách, bao bì còn nguyên trong điều kiện khô ráo, nhiệt độ lưu từ 5 – 20oC, không để dưới ánh nắng mặt trời.
Tất cả các ống Sika Anchorfix 2 có in hạn sử dụng trên bao bì.
Chấp thuận tiêu chuẩn kỹ thuật châu âu ETAG 001 phần 5 mục 7 |
|
Đối với thép neo Galvanised |
Đối với neo thép không rĩ |
EC Cer 0679- CPD- 0027 |
EC Cert. 0679 – CPD – 0028 |
ETA – 05/103 |
ETA – 05/104 |
- Nhiệt độ mặt nền: Tối đa: 35oC tối thiểu -50oC
- Nhiệt độ môi trường: Tối đa: 35oC tối thiểu -5oC
- Nhiệt độ sản phẩm: Sika Anchorfix 2 phải ở nhiệt độ từ 5 - 200C khi thi công
- Điểm sương: Lưu ý sự ngưng tụ, nhiệt độ mặt nền trong khi thi công phải tối thiểu cao hơn điểm sương là 30C
- Trộn: trộn sẵn theo thể tích
- Dụng cụ trộn: Chuẩn bị sẵn ống sản phẩm, tháo nắp ra, cắt đầu bao bì, vặn vòi tự trộn vào,
- Súng bơm keo: Lắp ống vào súng bắn và bắt đầu thi công.
Keo cấy thép Anchorfix 2 chịu tải trọng cao, không bị chảy võng, thi công dễ dàng
- Bề mặt vữa hay bê tông phải đủ cường độ >25Mpa.
- Cường độ mặt nền bê tông hay khối xây, đá tự nhiên phải được xác định.
- Các lỗ neo phải khô ráo , không dính dầu mỡ.
- Các mảnh vỡ lỏng lẻo phải được làm sạch.
- Lỗ neo thép phải khô ráo
- Hệ số gia tăng cho các loại Bê tông:
C30/37 | C40/50 | C50/60 |
1.04 | 1.07 | 1.09 |
- Khoảng cách đến mép Bê tông (C) và giữa các neo thép (S):
- Khoảng cách đến mép Bê tông (C N) là 1.0 x h f.
- Khoảng cách giữa các neo thép (S N) là 2.0 x h f
- Khoảng cách tối thiểu đến mép Bê tông( C i ) và khoảng cách giữa các neo thép tối thiểu (S i ) = 0.5 x hef.
- Tất cả các giá trị về khả năng chịu tải được coi như là cường độ thép đầy đủ;
- Thép được thử là loại thép 10.9 và 12.9.
- Hệ số giảm tải Bê tông, ứng suất căng (0N)
- Đối với neo thép đơn: Khoảng cách đến mép Bê tông C thì: 0c,N = 0.5 x (C/hef) + 0.5 d
- Đối với neo thép đôi: Khoảng cách giữa hai thép S thì : 0s,N = 0.5 x (S/hef) + 0.5 d
- Đối với hai thép thẳng góc thì khoảng cách C1 đến mép Bê tông: 0 ,N = 0.25 x (S/h f) +0.25 x (C1/hef) 0.25 d
- Đối với hai thép song song thì khoảng cách C2: 0cs,N = 0.25 x (C2/hef) + 0.125 x (S/hef) + 0.125(C/hef)(S/hef) + 0.25 d
- Sự giảm tải của bê tông cho các bố trí neo thép phức tạp chịu ứng suất căng và ứng suất trượt gần mép bê tông được xác định bằng phương pháp A, trong tiêu chuẩn ETAG 001 phụ lục C.
- Thanh thép gia cường S500 có ren. (tải trọng của thanh thép gia cường phải được xác định).
- Bê tông tối thiểu C20/25.
- Lỗ neo thép phải khô ráo.
Địa chỉ: 22 Kha Vạn Cân, P. Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức
Hotline: 0969.66.11.66
Địa chỉ: 602 Đường Láng, Đống Đa, Hà Nội
Hotline: 0916.611.588
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI ATH (ATH GROUP)
VPGD tại HCM: 22 Kha Vạn Cân, P. Hiệp Bình Chánh, Tp. Thủ Đức, Tp. HCM
VPGD tại HN: 602 đường Láng, P. Láng Hạ, Q. Đống Đa, Tp. HN
Hotline: 0969 66 11 66 / 0916 611 588
Email: athvn.vn@gmail.com
SIKA ANCHORFIX S - KEO KHOAN CẤY THÉP THÔNG DỤNG
Liên hệ
SikaBit 1 - Vữa Kết Dính Cho Màng Chống Thấm
Liên hệ
Sika Plastiment 96 - Phụ gia giảm nước và kéo dài thời gian ninh kết
Liên hệ
SIKACERAM 200 HP - Keo dán gạch gốc xi măng
Liên hệ
SIKA 1 F - Hợp chất chống thấm cho bề mặt bê tông và vữa
Liên hệ
SIKAFLOOR 81 EPOCEM- Vữa tự san ngăn ẩm
Liên hệ
Liên hệ
SIKAFLOOR 2 SYN TOP - Chất tăng cứng sàn rắc khô
Liên hệ
SIKAFLOOR REPAIR EPOCEM MODULE - Chất quét lót đa năng
Liên hệ
SIKAFLOOR 24 N PURCEM - Lớp vữa phủ sàn tự san phẳng gốc PU
Liên hệ
SIKA WATERBAR V-20 ECO VN - Băng cản nước đàn hồi
Liên hệ
SIKA POXITAR MY - Lớp phủ gốc epoxy nhựa than đá kết hợp
Liên hệ
HOTLINE:
HCM: 0969 66 11 66
HN: 0916 611 588
Tổng truy cập 1,186,762
Đang online4
Công ty TNHH Đầu Tư Phát Triển Thương Mại ATH (Ath Group) là đơn vị cung cấp vật liệu chống thấm, phụ gia, hoá chất xây dựng hàng đầu Việt Nam
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI ATH (ATH GROUP)
VP tại HCM: 22 Kha Vạn Cân, P. Hiệp Bình Chánh, Tp. Thủ Đức, Tp. HCM
VP tại HN: 602 Đường Láng, P. Láng Hạ, Q. Đống Đa, Tp. Hà Nội
Hotline: 0969 66 11 66 / 0916 611 588
Email: athvn.vn@gmail.com
© Bản quyền thuộc về ATH Group
Gửi bình luận của bạn